STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
41 | 755/UBND-NNTN | 12/03/2020 | về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh | |
42 | 196/QĐ-UBND | 08/03/2020 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Đăk Poi, thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.”(Trữ lượng tính đến ngày 30 tháng 01 năm 2020) | |
43 | 23/2020/NĐ-CP | 23/02/2020 | Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông | |
44 | 21/2020/NĐ-CP | 16/02/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản x | |
45 | 29/2019/TT-BTNMT | 30/12/2019 | Quy định chế độ báo cáo định kỳ hàng năm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường | |
46 | 62/QĐ-UBND | 16/01/2020 | Về việc phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
47 | 14/QĐ-UBND | 05/01/2020 | Dự án khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí 2, thôn 12 và thôn 14, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum của Công ty cổ phần Sinh Lợi Kon Tum | |
48 | 26/2019/TT-BTNMT | 30/12/2019 | Quy định về thẩm định, phê duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản | |
49 | 20/2019/QĐ-UBND | 02/12/2019 | về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống nhau năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
50 | 1348/QĐ-UBND | 01/12/2019 | Cho phép Công ty TNHH MTV Thạch Anh Sa thăm dò khoáng sản đá làm VLXDTT điểm mỏ thuộc thôn Đăk Poi, thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum | |
51 | 1345/QĐ-UBND | 28/11/2019 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong“Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ thuộc thôn Đăk Tông, xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum” (Trữ lượng tính đến ngày 23 tháng 7 năm 2019) | |
52 | 1306/QĐ-UBND | 18/11/2019 | về việc Phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
53 | 2899/UBND-NNTN | 31/10/2019 | về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về khoáng sản | |
54 | 1132/QĐ-UBND | 16/10/2019 | V/v Phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
55 | 2248/UBND-NNTN | 29/08/2019 | về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh. | |
56 | 908/QĐ-UBND | 26/08/2019 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí 2 -thôn 3 và thôn 5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum”(Trữ lượng tính đến ngày 25 tháng 6 năm 2019) | |
57 | 7192/VPCP-CN | 12/08/2019 | Về việc tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản trên phạm vi cả nước năm 2018 | |
58 | 860/QĐ-UBND | 14/08/2019 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn 5, xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum”(Trữ lượng tính đến ngày 10 tháng 6 năm 2019) | |
59 | 67/2019/NĐ-CP | 30/07/2019 | Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | |
60 | 709/QĐ-UBND | 10/07/2019 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí 1 -thôn 1, thôn 2 xã Tân Lập và thôn 1, thôn 11 xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum”(Trữ lượng tính đến ngày 15 tháng 5 nă |
Tổng số: 4439 văn bản pháp quy