STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
121 | 51/2017/QĐ-UBND | 28/11/2017 | Về việc ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Kon Tum | |
122 | 48/2016/QĐ-UBND | 17/11/2016 | Quy định cấp độ lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ, thời gian được nâng bậc lương trước thời hạn và thứ tự ưu tiên xét nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động của các đơn vị thuộc UBND tỉnh Kon Tu | |
123 | 45/2016/QĐ-UBND | 02/11/2016 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc t | |
124 | 33/2016/QĐ-UBND | 07/08/2016 | V/v Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức và Bà mẹ Việt Nam anh hùng khi từ trần trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
125 | 51/2014/QĐ-UBND | 15/09/2014 | V/v ủy quyền cho UBND các huyện, thành phố quyết định thu hồi đất khi thực hiện dự án đầu tư | |
126 | 51/2013/QĐ-UBND | 25/12/2013 | V/v ban hành quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm công tác đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
127 | 27/2013/QĐ-UBND | 17/07/2013 | Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | |
128 | 02/2017/BNV | 11/05/2017 | Hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp lương trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội | |
129 | 3335/KH-UBND | 07/12/2017 | Kế hoạch Thực hiện công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018 | |
130 | 15/2015/TTLT- BTNMT-BNV-BTC | 03/04/2015 | Thông tư liên tịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | |
131 | 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV | 07/12/2015 | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ | |
132 | 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV | 07/12/2015 | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường | |
133 | 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV | 07/12/2015 | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn | |
134 | 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV | 07/12/2015 | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường | |
135 | 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV | 07/12/2015 | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn | |
136 | 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV | 07/12/2015 | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính | |
137 | 13/2016/TTLT-BTNMT-BNV | 29/06/2016 | Thông tư liên tịch quy định về kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường | |
138 | 16/2015/TTLT- BTNMT-BNV-BTC | 03/04/2015 | Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tổng số: 5115 văn bản pháp quy