STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
1 | 55/2022/NĐ-CP | 22/08/2022 | Quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về công tác tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh | |
2 | 21/2020/QĐ-UBND | 09/07/2020 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
3 | 344/QĐ-STNMT | 22/06/2020 | Về hủy bỏ Quyết định số 424/QĐ-STNMT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường | |
4 | 279/QĐ-STNMT | 12/08/2019 | Về việc ban hành Nội quy tiếp công dân tại Sở Tài nguyên và Môi trường | |
5 | 221/QĐ-STNMT | 23/07/2019 | Về việc giải quyết khiếu nại của ông Đinh Xuân Huế, trú tại khối phố 7, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum (lần đầu) | |
6 | 11-QĐi/TW | 17/02/2019 | Về trách nhiệm của người đứng đầu cấp ủy trong việc tiếp dân, đối thoại trực tiếp với dân và xử lý những phản ánh, kiến nghị của dân | |
7 | 7495/VPCP-V.I | 06/08/2018 | Về việc chấn chỉnh công tác tiếp công dân | |
8 | 17/2018/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Quy định mức chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
9 | 42/2013/QH13 | 24/11/2013 | Luật tiếp công dân | |
10 | 53/2013/QĐ-UBND | 26/01/2014 | V/v ban hành Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh kon tum | |
11 | 67/2014/QĐ-UBND | 30/11/2014 | V/v ban hành Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum | |
12 | 06/2013/QĐ-UBND | 21/01/2013 | Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
13 | 3338/UBND | 10/12/2017 | Văn bản 3338/UBND về công tác tiếp công dân, giải quyết KNTC của công dân |
Tổng số: 5115 văn bản pháp quy