STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
21 | 06/2019/TT-BTNMT | 27/06/2019 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Bình | |
22 | 05/2019/TT-BTNMT | 27/06/2019 | Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định | |
23 | 304/QĐ-UBND | 04/04/2019 | Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị khu Trung tâm phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum | |
24 | 30/2019/NĐ-CP | 27/03/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở | |
25 | 560/UBND-NNTN | 14/03/2019 | V/v triển khai thực hiện Thông tư số 32/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | |
26 | 1487/QĐ-UBND | 30/12/2018 | V/v điều chỉnh, mở rộng cụm công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp Thanh Trung, (xã Vinh Quang) nay thuộc phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum | |
27 | 32/2018/TT-BTNMT | 25/12/2018 | Quy định thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng | |
28 | 27/2018/TT-BTNMT | 13/12/2018 | Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | |
29 | 21/2018/TT-BTNMT | 13/11/2018 | Quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường | |
30 | 20/2018/TT-BTNMT | 07/11/2018 | Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường | |
31 | 19/2018/TT-BTNMT | 04/11/2018 | Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về lập, điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông liên tỉnh | |
32 | 18/2018/TT-BTNMT | 30/10/2018 | Quy định về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | |
33 | 17/2018/TT-BTNMT | 30/10/2018 | Quy định kỹ thuật thành lập, cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản phẩm bản đồ | |
34 | 16/2018/TT-BTNMT | 30/10/2018 | Quy định tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật thuộc trách nhiệm của Bộ TN&MT | |
35 | 851/KL-STNMT | 27/12/2018 | Kết luận Thanh tra việc chấp hành quy định pháp luật về lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông | |
36 | 596/QĐ-UBND | 04/12/2018 | Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
37 | 1241/QĐ-UBND | 07/11/2018 | Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường các công trình trên địa bàn huyện Ngọc hồi, tỉnh Kon Tum | |
38 | 398/QĐ-UBND | 05/11/2018 | Kiểm tra việc thực hiện các nội dung theo Quyết định về thu hồi giao đất, cho thuê đất cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
39 | 28/2018/QĐ-UBND | 21/10/2018 | Ban hành Quy định quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
40 | 1653/STNMT-CCQLĐĐ | 22/10/2018 | Về việc tổng hợp báo cáo thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch, quản lý sử dụng đất tại đô thị từ khi Luật đất đai năm 2013 có hiệu lực đến nay |
Tổng số: 5160 văn bản pháp quy