STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
501 | 53/2014/QĐ-UBND | 18/09/2014 | V/v ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
502 | 62/2014/QĐ-UBND | 17/11/2014 | V/v quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở | |
503 | 64/2014/QĐ-UBND | 19/11/2014 | Quy định về khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
504 | 63/2014/QĐ-UBND | 18/11/2014 | V/v ban hành Quy trình bán, cho thuê nhà ở cũ và bàn giao, tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
505 | 68/2014/QĐ-UBND | 01/12/2014 | V/v ban hành mức hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ | |
506 | 72/2014/QĐ-UBND | 21/12/2014 | V/v ban hành Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
507 | 76/2014/QĐ-UBND | 28/12/2014 | V/v sửa đổi Quyết định số 78/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Quy hoạch tổng thể phát triển các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 | |
508 | 77/2014/QĐ-UBND | 30/12/2014 | V/v ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2015 | |
509 | 54/2013/QĐ-UBND | 30/12/2013 | V/v ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
510 | 25/2013/QĐ-UBND | 02/06/2013 | V/v ban hành quy định về việc thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi triển khai dự án đầu tư. | |
511 | 20/2013/QĐ-UBND | 03/04/2013 | V/v Ban hành bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2013 | |
512 | 50/2013/QĐ-UBND | 19/12/2013 | V/v ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
513 | 45/2013/QĐ-UBND | 21/10/2013 | Ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
514 | 46/2013/QĐ-UBND | 03/10/2013 | V/v quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 81/2009/NĐ-CP ngày 12/10/2009 của Chính phủ | |
515 | 48/2013/QĐ-UBND | 13/11/2013 | V/v uỷ quyền cấp giấy chứng nhần quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
516 | 416/QĐ-STNMT | 30/10/2017 | Hủy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số P 073514 | |
517 | 422/QĐ-STNMT | 05/11/2017 | Hủy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số Đ 509522 | |
518 | 428/QĐ-STNMT | 07/11/2017 | Hủy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số Y 786396 | |
519 | 429/QĐ-STNMT | 09/11/2017 | Hủy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BC 733089 | |
520 | 430/QĐ-STNMT | 09/11/2017 | Hủy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số C 434861 |
Tổng số: 5118 văn bản pháp quy