STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
1 | 03/2025/QĐ-UBND | 15/01/2025 | Quy định về các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
2 | 86/2024/QĐ-UBND | 31/12/2024 | Sửa đổi, bổ sung Điều 12 của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum) | |
3 | 25/2024/TT-BTNMT | 26/11/2024 | Về việc ban hành Thông tư quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai | |
4 | 11/2024/TT-BTNMT | 31/07/2024 | Quy định kỹ thuật điều tra,đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất | |
5 | 12/2024/TT-BTNMT | 31/07/2024 | Quy định chi tiết về đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức cho cá nhân hành nghề tư vấn định giá đất; khung chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về giá đất | |
6 | 20/2024/TT-BTNMT | 16/11/2024 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, liên tịch ban hành | |
7 | 20/2024/QĐ-UBND | 17/04/2024 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo tại Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND | |
8 | 49/2024/QĐ-UBND | 24/09/2024 | Quy định hạn mức giao đất nông nghiệp do tự khai hoang; hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất được hình thành trước ngày 15 tháng 10 năm 1993; hạn mức giao đất chưa sử dụng; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp trên địa | |
9 | 68/2024/QĐ-UBND | 15/11/2024 | Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mứ | |
10 | 58/2024/QĐ-UBND | 30/10/2024 | Ban hành Quy định hạn mức giao đất cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
11 | 59/2024/QĐ-UBND | 30/10/2024 | Ban hành Quy định điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
12 | 81/2024/NQ-HĐND | 12/11/2024 | Nghị quyết quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
13 | 80/NQ-HĐND | 12/11/2024 | Nghị quyết thông qua mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đấ | |
14 | 65/2024/QĐ-UBND | 14/11/2024 | Quy định diện tích đất sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
15 | 82/2024/NQ-HĐND | 12/11/2024 | Nghị quyết về chính sách đất đai đối với cộng đồng đồng bào dân tộc thiểu số và cá nhân người đồng bào dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo sinh sống tại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Nghị quyết nà | |
16 | 63/2024/QĐ-UBND | 31/10/2024 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | |
17 | 60/2024/QĐ-UBND | 31/10/2024 | Quy định Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất có trước ngày 15/10/1993 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | |
18 | 498/QĐ-UBND | 23/08/2024 | Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
19 | 31/2024/QH15 | 18/01/2024 | Luật Đất đai số 31/2024/QH15 | |
20 | 09/2024/TT-BTNMT | 31/07/2024 | Quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai |
Tổng số: 5160 văn bản pháp quy