STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
561 | 19-2018/NQ-CP | 14/05/2018 | Về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực canh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo. | |
562 | 478/QĐ-UBND | 13/05/2018 | Phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng Đề án: Phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sự công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh | |
563 | 22/2018/QĐ-TTg | 07/05/2018 | Về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước | |
564 | 74/TB-UBND | 07/05/2018 | Về chủ trương khảo sát, tìm hiểu cơ hội đầu tư dự án: Khu đô thị sinh thái phía Bắc Ngục Kon Tum, thành phố Kon Tum | |
565 | 459/QĐ-UBND | 07/05/2018 | Ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh triển khai thực hiện các nhiệm vụ quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh | |
566 | 455/QĐ-UBND | 06/05/2018 | Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở tái chế rác thải kim loại màu (Nhôm, đồng, chì) Sơn Hùng Phát của Cơ sở tái chế rác thải kim loại màu Nhôm, đồng, chì Sơn Hùng Phát | |
567 | 1125/UBND-KT | 07/05/2018 | Về việc xử lý một số vấn đề chuyển tiếp trong quản lý, sử dụng tài sản công | |
568 | 1118/UBND-NNTN | 07/05/2018 | Về việc tăng cường công tác bảo đảm an toàn hồ chứa thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh | |
569 | 03/2018/TT-BXD | 23/04/2018 | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản | |
570 | 01/2018/TT-BXD | 04/01/2018 | Quy định về chỉ tiêu xây dựng đô thị tăng trưởng xanh | |
571 | 12/2018/QĐ-UBND | 22/04/2018 | Ban hành Quy định mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
572 | 04/2018/TT-BTC | 16/01/2018 | Hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng | |
573 | 454/QĐ-UBND | 03/05/2018 | Ban hành quy định tiêu chí đánh giá công tác dân vận của các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
574 | 1044/KH-UBND | 26/04/2018 | Thực hiện Chỉ thị số 12-CT/TU ngày 22/01/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tằng cường công tác bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh | |
575 | 60/2018/NĐ-CP | 19/04/2018 | Quy định chi tiết nội dung chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia | |
576 | 19/2018/QĐ-TTg | 18/04/2018 | Quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | |
577 | 55/2018/NĐ-CP | 15/04/2018 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón | |
578 | 52/2018/NĐ-CP | 11/04/2018 | Về phát triển ngành nghề nông thôn | |
579 | 45/2018/NĐ-CP | 12/03/2018 | Quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa | |
580 | 166/QĐ-GQXP | 05/04/2018 | Về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Tổng số: 5121 văn bản pháp quy