STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
521 | 13/2018/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh | |
522 | 15/2018/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
523 | 19/2018/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh Kon Tum Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
524 | 22/2018/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương, nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân | |
525 | 21/2018/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum | |
526 | 23/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay | |
527 | 08/2018/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020 | |
528 | 12/2018/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 4 Chương II Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 - 2020 | |
529 | 10/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Về Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, kết hợp kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
530 | 25/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 | |
531 | 05/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2019 | |
532 | 09/2018/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Về Đề án đầu tư, phát triển và chế biến dược liệu trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | |
533 | 06/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Về giám sát công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
534 | 14/2018/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ nguồn vốn ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
535 | 07/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2018 | |
536 | 26/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Về việc phê duyệt tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 | |
537 | 11/2018/NQ-HĐND | 18/07/2018 | Quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2018-2019 | |
538 | 21/2018/QĐ-UBND | 19/07/2018 | Ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
539 | 22/2018/QĐ-UBND | 23/07/2018 | Bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành | |
540 | 20/2018/QĐ-UBND | 15/07/2018 | Ban hành Quy định về quản lý xây dựng và sử dụng chung công trình kỹ thuật viễn thông thụ động với hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Tổng số: 5121 văn bản pháp quy