STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
421 | 01/2019/TT-BTNMT | 07/03/2019 | Quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành | |
422 | 14/2014/TT-BTP | 14/05/2014 | Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ về theo dõi tình hình thi hành pháp luật | |
423 | 06/2019/QĐ-TTg | 31/01/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện | |
424 | 12/2019/NĐ-CP | 31/01/2019 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành | |
425 | 01/2019/QĐ-UBND | 21/01/2019 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, mức chi cho hoạt động khuyến công, xây dựng và thực hiện ĐA từ nguồn kinh phí khuyến công của tỉnh Kon Tum | |
426 | 05/2019/NĐ-CP | 21/01/2019 | Về Kiểm toán nội bộ | |
427 | 32/2018/TT-BTNMT | 25/12/2018 | Quy định thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng | |
428 | 21/2018/TT-BTNMT | 13/11/2018 | Quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường | |
429 | 20/2018/TT-BTNMT | 07/11/2018 | Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường | |
430 | 19/2018/TT-BTNMT | 04/11/2018 | Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về lập, điều chỉnh quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông liên tỉnh | |
431 | 18/2018/TT-BTNMT | 30/10/2018 | Quy định về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường | |
432 | 16/2018/TT-BTNMT | 30/10/2018 | Quy định tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật thuộc trách nhiệm của Bộ TN&MT | |
433 | 15/2018/TT-BTNMT | 24/10/2018 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác phân tích XRF bằng thiết bị cầm tay hoặc di động để xác định hàm lượng các nguyên tố hóa học trong mẫu đất. | |
434 | 01/2019/QĐ-UBND | 21/01/2019 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, mức chi cho hoạt động khuyến công, xây dựng và thực hiện đề án từ nguồn kinh phí khuyến công của tỉnh Kon Tum | |
435 | 37/2018/QĐ-UBND | 20/12/2018 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019 | |
436 | 36/2018/QĐ-UBND | 20/12/2018 | Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
437 | 35/2018/QĐ-UBND | 20/12/2018 | Về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019 | |
438 | 33/2018/QĐ-UBND | 29/11/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
439 | 31/2018/QĐ-UBND | 13/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 1 của Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 202 | |
440 | 04/2019/NĐ-CP | 10/01/2019 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô |
Tổng số: 5121 văn bản pháp quy