STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
221 | 14/2017/QH14 | 19/06/2017 | Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | |
222 | 2820/VP-HTKT | 27/12/2017 | Về việc Kế hoạch phát triển vật liệu xây không nung và lộ trình giảm dần, chấm dứt sản xuất gạch xây đất sét nung bằng lò thủ công | |
223 | 1434/QĐ-UBND | 27/12/2017 | Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
224 | 1433/QĐ-UBND | 27/12/2017 | Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
225 | 38/2015/QĐ-UBND | 02/09/2015 | V/v sửa đổi giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng quy định tại điểm 1, Mục VI, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh quy định giá tối thiểu tính thuế t | |
226 | 52/2017/QĐ-UBND | 29/11/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
227 | 2820/VP-HTKT | 27/12/2017 | V/v Kế hoạch phát triển vật liệu xây không nung và lộ trình giảm dần, chấm dứt sản xuất gạch xây đất sét nung bằng lò thủ công | |
228 | 1434/QĐ-UBND | 27/12/2017 | V/v công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
229 | 1433/QĐ-UBND | 27/12/2017 | V/v công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
230 | 21/2016/QĐ-UBND | 23/05/2016 | Về việc Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | |
231 | 25/2014/QĐ-UBND | 23/04/2014 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Kon Tum | |
232 | 60/2014/QĐ-UBND | 27/10/2014 | V/v quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản; nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
233 | 59/2014/QĐ-UBND | 27/10/2014 | V/v ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
234 | 74/2014/QĐ-UBND | 24/12/2014 | Ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
235 | 71/2014/QĐ-UBND | 21/12/2014 | Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | |
236 | 14/2013/QĐ-UBND | 21/02/2013 | V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
237 | 31/2013/QĐ-UBND | 14/08/2013 | Về việc Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | |
238 | 26/2013/QĐ-UBND | 27/06/2013 | V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai khoáng, chê sbiến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 | |
239 | 17/2013/QĐ-UBND | 28/03/2013 | Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
240 | 14/2013/QĐ-UBND | 21/02/2013 | V/v ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Tổng số: 5118 văn bản pháp quy