STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
221 | 68/2017/TT-BTNMT | 27/12/2017 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền | |
222 | 51/2017/TT-BTNMT | 29/11/2017 | Về việc bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản | |
223 | 63/QĐ-UBND | 15/01/2018 | Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
224 | 139/2017/NĐ-CP | 26/11/2017 | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đầu tư xây dựng; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản làm vật liệu xây dựng, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh doanh bất động sản, phát triển nhà ở, | |
225 | 40/VP-NNTN | 07/01/2018 | Về việc triển khai Thông tư số 51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | |
226 | 14/2017/QH14 | 19/06/2017 | Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | |
227 | 2820/VP-HTKT | 27/12/2017 | Về việc Kế hoạch phát triển vật liệu xây không nung và lộ trình giảm dần, chấm dứt sản xuất gạch xây đất sét nung bằng lò thủ công | |
228 | 1434/QĐ-UBND | 27/12/2017 | Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
229 | 1433/QĐ-UBND | 27/12/2017 | Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
230 | 38/2015/QĐ-UBND | 02/09/2015 | V/v sửa đổi giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng quy định tại điểm 1, Mục VI, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh quy định giá tối thiểu tính thuế t | |
231 | 52/2017/QĐ-UBND | 29/11/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
232 | 2820/VP-HTKT | 27/12/2017 | V/v Kế hoạch phát triển vật liệu xây không nung và lộ trình giảm dần, chấm dứt sản xuất gạch xây đất sét nung bằng lò thủ công | |
233 | 1434/QĐ-UBND | 27/12/2017 | V/v công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
234 | 1433/QĐ-UBND | 27/12/2017 | V/v công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
235 | 21/2016/QĐ-UBND | 23/05/2016 | Về việc Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | |
236 | 25/2014/QĐ-UBND | 23/04/2014 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Kon Tum | |
237 | 60/2014/QĐ-UBND | 27/10/2014 | V/v quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản; nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
238 | 59/2014/QĐ-UBND | 27/10/2014 | V/v ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
239 | 74/2014/QĐ-UBND | 24/12/2014 | Ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
240 | 71/2014/QĐ-UBND | 21/12/2014 | Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Tổng số: 5160 văn bản pháp quy