STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
201 | 212/QĐ-UBND | 22/04/2018 | V/v phê duyệt giá trị tiền cấp quyền khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại suối Đăk Choong, thôn Kon Liêm, xã Xốp, huyện Đăk Glei. | |
202 | 211/QĐ-UBND | 22/04/2018 | V/v phê duyệt giá trị tiền cấp quyền khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại suối Đăk Bru, thôn Đăk Nhoong, xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei | |
203 | 210/QĐ-UBND | 22/04/2018 | V/v phê duyệt giá trị tiền cấp quyền khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại suối Đăk Mỹ, thôn Kon Năng, xã Đăk Choong và sông Pô Kô, thôn Đăk Ven, xã Đăk Pek huyện Đăk Glei. | |
204 | 209/QĐ-UBND | 22/04/2018 | V/v phê duyệt giá trị tiền cấp quyền khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Broong Mỹ, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei. | |
205 | 411/QĐ-UBND | 22/04/2018 | V/v điều chỉnh Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định của UBND tỉnh về công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản | |
206 | 396/QĐ-UBND | 17/04/2018 | Quyết định chủ trương đầu tư Dự án: Đầu tư khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ số 17, sông Pô Kô, ranh giới hành chính thôn Chả Nội 2, xã Đăk Nông, thôn Đăk Rơmea, xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi và thôn Đăk Kon, xã Đăk | |
207 | 09/2018/QĐ-UBND | 12/04/2018 | Phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | |
208 | 378/QĐ-UBND | 15/04/2018 | Về việc phê duyệt bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum (đợt 1) năm 2018 | |
209 | 839/UBND-NNTN | 08/04/2018 | V/v xác nhận trữ lượng khoáng sản bổ sung được phép đưa vào thiết kế khai thác | |
210 | 04/CT-UBND | 05/04/2018 | Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
211 | 814/UBND-TNMT | 04/04/2018 | V/v lựa chọn tổ chức để cấp phép hoạt động khoáng sản tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. | |
212 | 349/QĐ-UBND | 08/04/2018 | Về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum (đợt 1) năm 2018. | |
213 | 839/UBND-NNTN | 08/04/2018 | V/v xác nhận trữ lượng khoáng sản bổ sung được phép đưa vào thiết kế khai thác | |
214 | 248/QĐ-UBND | 06/03/2018 | Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ số 25, thôn Bình Trung, xã Sa Bình, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | |
215 | 73/2017/TT-BTNMT | 28/12/2017 | Ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường | |
216 | 07/2018/QĐ-UBND | 11/02/2018 | Ban hành Quy chế quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
217 | 136/QĐ-UBND | 01/02/2018 | Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư khai thác khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ số 21 thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum của Công ty TNHH Hưng Long | |
218 | 114/QĐ-UBND | 28/01/2018 | V/v Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Đường quy hoạch (tuyến số 02) Trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi | |
219 | 112/GP-UBND | 28/01/2018 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản số 963/GP-UBND ngày 17/10/2012 của UBND tỉnh để Công ty TNHH một thành viên Vũ Quỳnh được tiếp tục khai thác đá làm VLXDTT bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá thôn Long Nang, thị trấn Đăk Glei, h | |
220 | 04/2018/QĐ-TTg | 22/01/2018 | Ban hành Quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả; quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầ |
Tổng số: 5160 văn bản pháp quy