STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
161 | 361/QĐ-UBND | 11/04/2018 | Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Kon Tum | |
162 | 278/QĐ-UBND | 21/03/2018 | Về việc triển khai chủ trương đầu tư Dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei | |
163 | 277/QĐ-UBND | 21/03/2018 | Chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh của Công ty cổ phần Phân bón Kon Tum | |
164 | 276/QĐ-UBND | 21/03/2018 | Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nông trại hữu cơ Tuyết Sơn Kon Plông của Hợp tác xã Nông nghiệp Tuyết Sơn Kon Plông | |
165 | 653/UBND-KT | 26/03/2018 | Về việc xây dựng Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng | |
166 | 252/QĐ-UBND | 08/03/2018 | Ban hành danh mục dự án thu hút đầu tư vào tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 | |
167 | 251/QĐ-UBND | 06/03/2018 | Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Kon Tum | |
168 | 248/QĐ-UBND | 06/03/2018 | Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại điểm mỏ số 25, thôn Bình Trung, xã Sa Bình, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum | |
169 | 232/QĐ-UBND | 01/03/2018 | Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất Dự án khai thác quỹ đất thôn 1,2,3, thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum (đợt 2). | |
170 | 200/QĐ-UBND | 22/02/2018 | Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với các lô đất còn lại chưa đấu giá tại Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | |
171 | 06/2018/QĐ-UBND | 08/02/2018 | Về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018 | |
172 | 93/QĐ-UBND | 24/01/2018 | Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường xây dựng công trình Hồ chứa cắt lũ kết hợp phát điện Đăk Bla, xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy | |
173 | 136/2017/TT-BTC | 28/12/2017 | Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường | |
174 | 68/2017/TT-BTNMT | 27/12/2017 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền | |
175 | 04/2018/QĐ-UBND | 21/01/2018 | Ban hành Bảng giá cho thuê nhà cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
176 | 03/2018/QĐ-UBND | 21/01/2018 | Bãi bỏ Quyết định số 62/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 của Ủy ban nhân dân Kon Tum về bảng giá nhân công cơ bản đối với nhà mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
177 | 61/2017/QĐ-UBND | 20/12/2017 | Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | |
178 | 58/2017/QĐ-UBND | 19/12/2017 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018 | |
179 | 36/QĐ-UBND | 11/01/2018 | Phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình: Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy (Phạm vi đường ống cấp nước xã Sa Bình, Sa Nghĩa, Sa Nhơn) | |
180 | 02/2018/QĐ-UBND | 09/01/2018 | Ban hành Quy định chế độ miễn giảm tiền thuê đất tại đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, TDTT, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Tổng số: 4980 văn bản pháp quy