STT | Số kí hiệu | Ngày ban hành | Trích yếu | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
61 | 13/2018/TT-BTNMT | 17/10/2018 | Kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1: 500.000,1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quan học độ phân giải thấp | |
62 | 3086/QĐ-BTNMT | 09/10/2018 | Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TNMT | |
63 | 808/QĐ-UBND | 02/08/2018 | V/v phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Dự toán xác định ranh giới sử dụng đất, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính, lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các đối tượng sử dụng đất có nguồn gốc từ nông lâm trường trên đ | |
64 | 1099/UBND-NNTN | 06/05/2018 | Về việc đo đạc thành lập bản đồ địa chính và sử dụng bản đồ địa chính | |
65 | 437/QĐ-UBND | 01/05/2018 | V/v phê duyệt phương án kinh tế kỹ thuật đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính phục vụ công tác bồi thường, GPMB công trình: Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum. | |
66 | 389/QĐ-UBND | 16/04/2018 | V/v phê duyệt phương án kinh tế kỹ thuật đo đạc thành lập bản đồ địa chính phục vụ công tác thu hồi đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng xây dựng công trình: Cụm công trình thủy lợi Ia H’Drai | |
67 | 351/QĐ-UBND | 08/04/2018 | V/v phê duyệt phương án kinh tế kỹ thuật đo đạc thành lập bản đồ địa chính phục vụ công tác giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, thành phố Kon Tum | |
68 | 208/QĐ-UBND | 22/02/2018 | Phê duyệt Phương án giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ tại tỉnh Kon Tu | |
69 | 73/2017/TT-BTNMT | 28/12/2017 | Ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường | |
70 | 68/2017/TT-BTNMT | 27/12/2017 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền | |
71 | 63/2017/TT-BTNMT | 21/12/2017 | Về việc quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5000 | |
72 | 62/2017/TT-BTNMT | 21/12/2017 | Về Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác lập bản đồ địa chất công trình dải ven biển tỷ lệ 1:100.000; lập các bản đồ địa chất công trình, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ thủy thạch - động lực dải ven biển tỷ lệ 1:25.000 và công tác k | |
73 | 54/2017/TT-BTNMT | 06/12/2017 | Về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000. | |
74 | 56/2017/TT-BTNMT | 07/12/2017 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp | |
75 | 55/2017/TT-BTNMT | 07/12/2017 | Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xậy dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | |
76 | 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV | 07/12/2015 | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ | |
77 | 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV | 07/12/2015 | Thông tư liên tịch quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính | |
78 | 12/2016/TTLT/BTNMT-BTC | 23/06/2016 | Thông tư liên tịch quy định việc quản lý, cấp phát, tạm ứng và hoàn trả chi phí đo đạc xác định diện tích đất vi phạm | |
79 | 84/2017/NĐ-CP | 17/07/2017 | Nghị định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP | |
80 | 1296/QĐ-UBND | 03/12/2017 | Quyết định Phê duyệt phương án kinh tế kỹ thuật đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính phục vụ công tác bồi thường, GPMB công trình: Sửa chữa, nâng cấp đập Bà Tri, huyện Đăk Hà |
Tổng số: 4520 văn bản pháp quy